Hướng dẫn đăng ký, sử dụng ứng dụng MyVIB
MyVIB là một ứng dụng hỗ trợ toàn diện cho khách hàng cho việc chuyển khoản, giao dịch thanh toán các dịch vụ trong cuộc sống hàng ngày. Đối với những khách hàng mới bắt đầu sử dụng ứng dụng thì sẽ còn lạ lẫm chưa quen, trong bài viết hôm nay Sharebox sẽ hướng dẫn cách thức đăng ký và sử dụng ứng dụng MyVIB.
Nội dung
MyVib là gì?
MyVIB là một ứng dụng mobile banking của Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam, giúp khách hàng thực hiện các giao dịch ngân hàng một cách thuận tiện và nhanh chóng. Khách hàng có thể tải ứng dụng MyVIB từ kho ứng dụng lớn nhất hiện nay là CH Play và App Store.
Hướng dẫn đăng ký ứng dụng MyVIB
Điều kiện đăng ký sử dụng ứng dụng MyVIB
Đầu tiên khách hàng cần có tài khoản ngân hàng VIB, để đăng ký tài khoản khách hàng cần phải đến các chi nhánh/Phòng giao dịch để tiến hàng đăng ký.
Sau đó khách hàng có thể đăng ký dịch vụ Internet banking của ngân hàng VIB tại chi nhánh/Phòng giao dịch hoặc có thể tiến hành đăng ký online.
Ứng dụng MyVIB có thể sử dụng trên 02 hệ điều hành chính hiện nay là IOS và Android.
Đăng ký sử dụng ứng dụng MyVIB
Ngoài cách thức đăng ký trực tiếp tại các chi nhánh/Phòng giao dịch, thì khách hàng có thể đăng ký online theo hướng dẫn sau:
- Bước 1: Tải ứng dụng MyVIB tại CH Play hoặc AppStore.
- Bước 2: Lựa chọn ngôn ngữ đăng nhập.
- Bước 3: Mở và đăng nhập ứng dụng bằng tài khoản ngân hàng mà bạn đăng ký vào Internet banking.
- Bước 4: Đọc và đồng ý với các điều khoản trên MyVIB.
- Bước 5: Vào “Danh mục” chọn “Đăng ký sử dụng sản phẩm”
- Bước 6: Lựa chọn sản phẩm muốn đăng ký.
- Bước 7: Nhập đầy đủ thông tin cá nhân.
- Bước 8: Xác nhận và nhấn “Đăng ký”.
Hướng dẫn Chuyển tiền liên ngân hàng qua ứng dụng MyVIB
- Bước 1: Đăng nhập ứng dụng MyVIB.
- Bước 2: Chọn mục “Chuyển tiền”.
- Bước 3: Chọn “Người nhận”.
- Nếu đã lưu thì chỉ việc chọn tên người nhận.
- Nếu người nhận mới hoàn toàn thì chọn “Hình thức chuyển” rồi nhập thông tin người nhận.
- Bước 4: Nhập số tiền cần chuyển, nội dung chuyển khoản. Chỉ trong vòng 05 phút với hạn mức tối đa lên đến 50.000.000 VND hoặc chuyển tiền thông thường với thời gian nhận tiền trong vòng 24h.
- Bước 5: Sau khi kiểm tra lại thông tin và xác nhận giao dịch, ứng dụng sẽ gửi về mã bảo mật OTP. Khách hàng xác nhận giao dịch và hoàn tất quá trình.
Các bước thanh toán khác trong ứng dụng cũng tương tự quá trình chuyển tiền, điều quan trọng là khách hàng cần kiểm tra kỹ thông tin người nhận xem đã chính xác chưa và số tiền cần thanh toán. Tránh tình trạng chuyển nhầm thanh toán lộn, mất thời gian và đôi khi còn bị mất cả tiền.
Biểu phí dịch vụ MyVIB
Dịch vụ | Phí dịch vụ |
Đăng ký và sử dụng dịch vụ | |
Phí đăng ký | Miễn phí |
Phí sử dụng | Miễn phí |
Chuyển khoản nội bộ | |
Phí chuyển khoản nội bộ (VND) | Miễn phí |
Phí chuyển khoản nội bộ (ngoại tệ) | Miễn phí |
Chuyển khoản ra ngoài: chuyển khoản thường | |
Phí chuyển khoản ra ngoài (VND) | Miễn phí |
Phí chuyển khoản ra ngoài (ngoại tệ) | 0.02% TT 2 USD; TĐ 50 USD |
Phí chuyển khoản quốc tế (ngoại tệ) Số tiền chuyển <= 30,000 USD quy đổi Số tiền chuyển > 30,000 USD quy đổi | 199.000 VND 0.2% (TT 10 USD, TĐ 300 USD) |
Chuyển khoản ra ngoài: chuyển khoản nhanh tới Số tài khoản/Số thẻ | |
Phí chuyển khoản ra ngoài (VND) | Miễn phí |
Chuyển tiền theo lô | |
Phí chuyển tiền theo lô nội bộ (VND) | Miễn phí |
Phí chuyển tiền theo lô ra ngoài (VND) | Miễn phí |
Chuyển tiền tới số điện thoại, email, CMND | |
Phí chuyển tiền tới số điện thoại, email | Miễn phí |
Phí chuyển tiền tới CMND | 0.03%, TT: 15,000 VND |
Nhận tiền bằng mã nhận tiền | |
Nhận tiền mặt tại chi nhánh VIB | 0.02% , TT: 15,000 VND |
Phí nhận tiền bằng tài khoản VIB | Miễn phí |
Phí nhận tiền bằng tài khoản ngân hàng khác | 10,000 VND |
Phí nhận tiền bằng số thẻ ngân hàng khác | 10,000 VND |
Nạp tiền | |
Phí nạp tiền điện thoại di động | Miễn phí |
Phí nạp tiền tài khoản game | Miễn phí |
Phí nạp tiền tài khoản truyền hình cab | Miễn phí |
Phí nạp tiền thẻ trả trước quốc tế | Miễn phí |
Phí thanh toán hóa đơn | Miễn phí |
Dịch vụ bảo mật | |
Phí cấp thiết bị bảo mật lần đầu | 500,000 VND/thiết bị |
Phí cấp lại thiết bị bảo mật | 350,000 VND/thiết bị |
Phí duy trì thiết bị bảo mật hàng năm | 500,000 VND/thiết bị/năm |
Phí sử dụng SMS OTP | 15,000 VND/tháng |
Phí sử dụng Smart OTP | Miễn phí |
Phí khác | |
Phí thay đổi/cập nhật thông tin dịch vụ tại quầy | 10,000 VND |
Phí thay đổi/cập nhật thông tin dịch vụ trên web | Miễn phí |
Phí chấm dứt dịch vụ | 10,000 VND |
Phí tra soát giao dịch nội bộ | 20,000 VND |
Phí tra soát giao dịch ra ngoài | 20,000 VND |
Kết luận
Trên đây là một số hướng dẫn đăng ký và sử dụng ứng dụng MyVIB. Trong quá trình sử dụng nếu có phát sinh gì, khách hàng có thể để lại lời nhắn trong bài viết để được hướng dẫn, giải đáp thắc mắc. Hoặc có thể gọi điện trực tiếp lên tổng đài để được nhân viên ngân hàng hỗ trợ trực tiếp.
[…] thuận tiện cho các nhu cầu hàng ngày của khách hàng. Các bạn có thể tham khảo Hướng dẫn sử dụng MyVIB với chỉ vài thao tác đơn giản và vài lần sử dụng bạn sẽ thành thạo ngay, […]