Thẻ tín dụng Happy Drive
Thẻ tín dụng

Bảng lãi suất và biểu phí của thẻ tín dụng VIB Happy Drive

Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam cho ra đời dòng thẻ tín dụng Happy Drive cùng với nhiều ưu đãi hấp dẫn cho ô tô. Để tận dụng tối ưu những ưu đãi này thì chủ sở hữu thẻ nên nắm rõ về lãi suất và biểu phí của dòng thẻ này. Mời bạn cùng Sharebox tìm hiểu về bảng lãi suất và biểu phí của dòng thẻ tín dụng Happy Drive.

Lãi suất và biểu phí của thẻ tín dụng VIB Happy Drive

Lãi suất

Lãi suất các giao dịch mua sắmMiễn lãi lên đến 55 ngày
2.96%/tháng cho 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu
2.29% – 3.29%/tháng cho các tháng tiếp theo
Lãi suất các giao dịch rút tiền mặt2.96%/tháng cho 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu
2.29% – 3.29%/tháng cho các tháng tiếp theo
Lãi suất cho các giao dịch rút/ứng tiền mặt qua máy POS tại chi nhánh/phòng giao dịch VIB1.58% – 2.17%/tháng
Lãi suất cho các giao dịch trả góp tại Đơn vị chấp nhận thẻ1.2%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp

Biểu phí

Phí phát hànhMiễn phí
Phí thường niên thẻ chính899.000 VND
Phí thường niên thẻ phụ599.000 VND
Phí ứng/rút tiền mặt4% (tối thiểu: 100.000 VND)
Phí quản lý giao dịch ngoại tệ3% (tối thiểu: 10.000 VND)
Phí phát hành lại thẻ200.000 VND
Phí phát hành nhanh/thay thế thẻ nhanh200.000 VND
Phí chọn số thẻ500.000 VND
Phí thay thế Thẻ mất cắp/thất lạc250.000 VND
Phí gia hạn thẻMiễn phí
Phí thay đổi hạn mức thẻ100.000 VND
Phí thay đổi sản phẩm thẻ299.000 VND
Phí thu nợ tự độngThu nợ tối thiểu: Miễn phí
Thu nợ tối đa: 10.000 VND
Miễn phí nếu số dư trung bình tài khoản tiền gửi thanh toán (không áp dụng đối với tài khoản e-saving) đăng ký thu nợ tự động đạt tối thiểu 02 triệu trong tháng liền trước hoặc tổng chi tiêu (bao gồm giao dịch thanh toán tại POS/ Internet và rút tiền mặt) của sao kê được trích nợ tự động đạt tối thiểu 05 triệu đồng.
Phí thu nợ tự động không thành côngMiễn phí
Phí cấp lại sao kê/bản sao chứng từ giao dịch50.000 VND
Phí thiết lập trả góp ban đầu1.99% – 4.99% tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp.
Phí được thu 01 lần khi đăng ký trả góp.
Phí duy trì trả góp định kỳ0.75% – 1.2%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp
Phí tất toán trả góp trước hạn2%/dư nợ trả góp còn lại (tối thiểu: 200.000 VND)
Phí xác nhận hạn mức tín dụng50.000 VND
Phí chậm thanh toán4%/số tiền chậm thanh toán (tối thiểu: 200.000 VND, tối đa: 2.000.000 VND)
Phí vượt hạn mức4%/Số tiền vượt hạn mức (Tối thiểu: 50.000)
Phí khiếu nại sai200.000 VNĐ
Phí dịch vụ yêu cầu đặc biệt500.000 VND
Phí đóng thẻ trong vòng 12 tháng kể từ ngày phát hành lần đầu499.000 VND
Phí rút tiền dư có từ Thẻ tín dụng3% số tiền rút (tối thiểu: 100.000 VND, không áp dụng trong trường hợp thanh lý Thẻ)
Thanh toán tối thiểu– Khoản trả góp hàng tháng (nếu có); và
– Nợ quá hạn và/hoặc khoản vượt hạn mức tín dụng (nếu có); và
– 1% – 7% của số dư nợ cuối kỳ còn lại
Tỷ giáÁp dụng tỷ giá bán của đồng Đô-la Mỹ (USD) được công bố bởi VIB cộng với biên độ 50 đồng.

Kết luận

Qua bài viết trên bạn có thể tham khảo lãi suất cũng như các loại phí của thẻ tín dụng Happy Drive, từ đó áp dụng vào việc sử dụng thẻ để có thể nhận được tối đa ưu đãi và tránh tối thiểu các mức phạt khi vi phạm lãi suất hay các phí của dòng thẻ này.

Khoa Phan
Nào nào đi thôi. Cùng đi tìm hiểu nào.

    Có thể bạn sẽ thích

    Đăng ký
    Mô tả
    guest

    0 Bình luận
    Inline Feedbacks
    Xem tất cả bình luận