Thẻ tín dụng Zero
Thẻ tín dụng

Bảng lãi suất và biểu phí của thẻ tín dụng VIB Zero Interset Rate

Đối với chủ thẻ hay dùng thẻ tín dụng để thanh toán và sau đó chuyển sang trả góp, thì việc được hưởng 0% lãi suất khi trả góp là điều cuốn hút người dùng. Nắm được nhu cầu này nên ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam đã cho ra đời dòng thẻ tín dụng Zero Interest Rate.  Đây là dòng thẻ được miễn lãi suất trọn đời của ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam. Cùng Sharebox tìm hiểu về bảng lãi suất cũng như biểu phí của dòng thẻ này nhé.

Lãi suất và biểu phí của thẻ tín dụng VIB Zero Interset Rate

Lãi suất

Lãi suất các giao dịch mua sắm0%
Lãi suất các giao dịch rút tiền mặt2.96%/ tháng cho 03 kỳ sao kê đầu tiên từ ngày phát hành thẻ lần đầu
2.29% – 3.29%/tháng cho các tháng tiếp theo
Lãi suất cho các giao dịch rút/ứng tiền mặt qua máy POS tại chi nhánh/phòng giao dịch VIB1.58% – 2.17%/tháng
Lãi suất cho các giao dịch trả góp tại Đơn vị chấp nhận thẻ1.2%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp

Biểu phí

Phí phát hànhMiễn phí
Phí thường niên thẻ chính699.000 VND
Phí thường niên thẻ phụ399.000 VND
Phí ứng/rút tiền mặt4% (tối thiểu: 100.000 VND)
Phí quản lý giao dịch ngoại tệ3% (tối thiểu: 10.000 VND)
Phí phát hành lại thẻ200.000 VND
Phí phát hành nhanh/thay thế thẻ nhanh200.000 VND
Phí chọn số thẻ500.000 VND
Phí thay thế Thẻ mất cắp/thất lạc250.000 VND
Phí gia hạn thẻMiễn phí
Phí thay đổi hạn mức thẻ100.000 VND
Phí thay đổi sản phẩm thẻ299.000 VND
Phí thu nợ tự độngThu nợ tối thiểu: Miễn phí
Thu nợ tối đa: 10.000 VND
Miễn phí nếu số dư trung bình tài khoản tiền gửi thanh toán (không áp dụng đối với tài khoản e-saving) đăng ký thu nợ tự động đạt tối thiểu 02 triệu trong tháng liền trước hoặc tổng chi tiêu (bao gồm giao dịch thanh toán tại POS/ Internet và rút tiền mặt) của sao kê được trích nợ tự động đạt tối thiểu 05 triệu đồng
Phí thu nợ tự động không thành côngMiễn phí
Phí cấp lại sao kê/bản sao chứng từ giao dịch50.000 VND
Phí thiết lập trả góp ban đầu1.99% – 4.99% tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp.
Phí được thu 01 lần khi đăng ký trả góp.
Phí duy trì trả góp định kỳ0.75% – 1.2%/tháng tính trên số tiền gốc đăng ký trả góp
Phí tất toán trả góp trước hạn2%/dư nợ trả góp còn lại (tối thiểu: 200.000 VND)
Phí xác nhận hạn mức tín dụng50.000 VND
Phí chậm thanh toán4%/số tiền chậm thanh toán (tối thiểu: 200.000 VND, tối đa: 2.000.000 VND)
Áp dụng trên toàn bộ dư nợ cuối kỳ chưa thanh toán theo thông báo của Bảng sao kê Thẻ tín dụng hàng tháng
Phí vượt hạn mức4%/Số tiền vượt hạn mức (Tối thiểu: 50.000 VND)
Phí khiếu nại sai200.000 VND
Phí dịch vụ yêu cầu đặc biệt500.000 VND
Phí đóng thẻ trong vòng 12 tháng kể từ ngày phát hành lần đầu499.000 VND
Phí rút tiền dư có từ Thẻ tín dụng3% số tiền rút (tối thiểu: 100.000 VND, không áp dụng trong trường hợp thanh lý Thẻ)
Thanh toán tối thiểu– Khoản trả góp hàng tháng (nếu có); và
– Nợ quá hạn và/hoặc khoản vượt hạn mức tín dụng (nếu có); và
– 1% – 7% của số dư nợ cuối kỳ còn lại
Tỷ giáÁp dụng tỷ giá bán của đồng Đô-la Mỹ (USD) được công bố bởi VIB cộng với biên độ 50 đồng

Kết luận

Bài viết đã tổng hợp toàn bộ lãi suất, phí và ưu đãi của thẻ tín dụng VIB Zero Interest Rate. Bạn có thể tham khảo và áp dụng vào trong việc sử dụng để tránh bị vi phạm mà vẫn tận dụng được những ưu đãi mà dòng thẻ tín dụng này mang lại.

Hạ Linh
Cô gái hay mộng mơ nhưng không lơ tơ mơ trong công việc nhé.

    Có thể bạn sẽ thích

    Đăng ký
    Mô tả
    guest

    0 Bình luận
    Inline Feedbacks
    Xem tất cả bình luận